Từ điển Thiều Chửu
括 - quát/hoạt
① Bao quát. Bó buộc lại, như quát phát 括髮 quấn tóc, búi tóc. ||③ Mũi tên. ||④ Tìm tòi (sưu tầm). ||⑤ Ðến. ||⑥ Làm. ||⑦ Một âm là hoạt. Hội họp.

Từ điển Trần Văn Chánh
括 - quát
① Bao quát: 概括Khái quát; ② Giằng, giữ, buộc, quấn: 括髮 Búi tóc, quấn tóc; ③ (văn) Sưu tầm, tìm tòi; ④ (văn) Làm; ⑤ (văn) Đến; ⑥ (văn) Mũi cây tên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
括 - quát
Cột lại. Bó lại — Chứa đựng — Bao gồm hết cả. Td: Bao quát — Đầu mũi tên.


隱括 - ẩn quát || 包括 - bao quát || 概括 - khái quát || 普括 - phổ quát || 括言 - quát ngôn || 括髮 - quát phát || 括收 - quát thâu || 括撮 - quát toát || 總括 - tổng quát || 要括 - yếu quát ||